Cách tính trọng lượng thép I, bảng tra trọng lượng thép I

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình chữ I là vật liệu không thể thiếu nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Tuy nhiên, để thiết kế chính xác và tiết kiệm chi phí, việc biết cách tính trọng lượng thép I và sử dụng bảng tra trọng lượng thép I là vô cùng quan trọng. Cùng Butraco tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây!

1. Cách tính trọng lượng thép I

Thép hình I là loại thép có tiết diện giống chữ “I”, được ứng dụng phổ biến trong kết cấu công trình, nhà xưởng, khung thép, cầu thang, dầm, cột…

Để tính trọng lượng thép I, ta dựa vào công thức cơ bản:

  • Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Trọng lượng riêng (kg/m)
  • Hoặc nếu muốn tính chi tiết theo thể tích và khối lượng riêng:
  • Trọng lượng (kg) = Thể tích (m³) × Trọng lượng riêng của thép (7850 kg/m³)

Ứng dụng:

  • Giúp tính toán tải trọng công trình.
  • Ước lượng khối lượng vật tư khi thi công.
  • Tính đơn giá thép I, báo giá thép I cho từng dự án.

Một số mẫu phổ biến bạn có thể tham khảo:

  • Trọng lượng thép I100, I120, I150, I200, I250, I300…
  • Giá thép I250, giá thép I300, giá thép I đúc, giá thép I10 luôn thay đổi tùy thời điểm và nhà cung cấp.

150   cổ   phần   ipc   máy   hải   phòng   sài   gòn   100   200   thương   mại   indeco   250   hưng   yên   i350

2. Bảng tra trọng lượng thép I

Bảng tra trọng lượng thép I là công cụ giúp kỹ sư và nhà thầu tra cứu nhanh khối lượng từng loại thép I theo kích thước tiêu chuẩn (I100, I120, I150, I200, I250…).

Trong bảng này thường thể hiện các thông số:

  • Chiều cao (H) của thép I (mm)
  • Chiều rộng cánh (B) (mm)
  • Chiều dày bụng và cánh (t1, t2) (mm)
  • Trọng lượng riêng của thép I (kg/m)
  • Diện tích tiết diện (cm²)

Ứng dụng của bảng tra:

  • Dùng để tính khối lượng thép I trong bản vẽ kỹ thuật.
  • Giúp so sánh tải trọng giữa các loại thép.
  • Hỗ trợ tính đơn giá thép I chính xác khi lập dự toán.

Một số giá trị tham khảo phổ biến:

  • Trọng lượng thép I120: ~11.5 kg/m
  • Trọng lượng thép I150: ~17.1 kg/m
  • Trọng lượng thép I200: ~21.3 kg/m
  • Trọng lượng thép I250: ~29.6 kg/m

Lưu ý: Các con số này chỉ mang tính tham khảo. Để biết chi tiết hơn, bạn nên sử dụng bảng khối lượng thép I theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc TCVN do nhà sản xuất cung cấp.

150   cổ   phần   ipc   máy   hải   phòng   sài   gòn   100   200   thương   mại   indeco   250   hưng   yên   i350

3. Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép I

Trọng lượng của thép hình I không phải lúc nào cũng cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố:

  • Quy cách sản xuất: Thép I cán nóng, thép I đúc hoặc thép I tổ hợp sẽ có sai số trọng lượng khác nhau.
  • Chất liệu và mác thép: Ví dụ thép SS400, Q235, hoặc A36 có khối lượng riêng khác nhau nhẹ.
  • Dung sai sản xuất: Độ dày, chiều cao hoặc kích thước cánh ảnh hưởng trực tiếp đến trọng lượng thực tế.
  • Lớp mạ hoặc lớp sơn: Với thép I mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, khối lượng có thể tăng thêm 1–3%.

Tại Butraco, chúng tôi chuyên gia công, chấn, cắt, hàn và mạ kẽm các sản phẩm thép hình I theo yêu cầu.

Các sản phẩm nổi bật:

  • Thang máng cáp, sườn mái, lan can, khung máy…
  • Dịch vụ cắt laser CNC, chấn gấp, hàn laser CNC, MIG – TIG, mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

Liên hệ Butraco ngay hôm nay để được báo giá thép I mới nhất, hỗ trợ tra bảng trọng lượng thép I chính xác, và tư vấn giải pháp gia công trọn gói

150   cổ   phần   ipc   máy   hải   phòng   sài   gòn   100   200   thương   mại   indeco   250   hưng   yên   i350

Hiểu rõ cách tính trọng lượng thép I và sử dụng đúng bảng tra trọng lượng thép I sẽ giúp bạn chủ động trong việc thiết kế và thi công.

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468