Khám phá tiêu chuẩn độ dày tôn trong xây dựng

Tôn là vật liệu xây dựng quen thuộc, được sử dụng cho các công trình từ nhỏ tới các tòa cao tầng đồ sộ, góp phần tạo nên diện mạo hoàn hảo của thiết kế kiến trúc. Khi nhắc đến tôn, yếu tố quan trọng hàng đầu chúng ta cần quan tâm đến chính là độ dày tôn. Hãy cùng tìm hiểu vai trò then chốt của yếu tố độ dày tôn đối với công trình xây dựng.

1. Khái niệm về độ dày tôn

Độ dày có ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, tuổi thọ, thẩm mỹ, khả năng chịu lực của tôn. Trong một số trường hợp, độ dày tôn còn ảnh hưởng tới các yếu tố kỹ thuật như: khả năng cách âm, cách nhiệt, chống ăn mòn, tính linh hoạt khi gia công và tạo hình.

Tôn có 2 loại: tôn dày và tôn mỏng. Độ dày tôn là yếu tố quan trọng trong việc xác định tính chất tôn phù hợp dùng cho gia công sản phẩm hay chi tiết nào, nên sử dụng ở công trình nào:

kéo   nhiêu   xốp   mm   304   5mm   báo   ton   day   2ly

Trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp tôn (dạng tấm, dạng cuộn, tôn đã qua gia công và chưa qua gia công định hình). Việc hiểu và đọc đúng thông số độ dày tôn giúp người mua lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, đồng thời đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình của mình. Bên cạnh đó, hãy tham khảo thêm một số thông tin giúp bạn có thể lựa chọn được độ dày tôn thích hợp dưới đây:

kéo   nhiêu   xốp   mm   304   5mm   báo   ton   day   2ly

(*) Tại khu vực có nhiệt độ cao nên chọn loại tôn có lớp mạ dày hoặc có lớp cách nhiệt để giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt vào môi trường bên trong công trình.

2. Các tiêu chuẩn và ký hiệu độ dày của tôn

Độ dày tôn là yếu tố quan trọng trong sản xuất và thi công tôn. Độ dày tôn là khoảng cách giữa 2 bề mặt của tấm tôn, được tính theo đơn vị milimet (mm) hoặc zem (đơn vị đo độ dày tôn phổ biến tại Việt Nam), hoặc đo qua hệ thống đo lường gauge(g). 

kéo   nhiêu   xốp   mm   304   5mm   báo   ton   day   2ly

Thông số về độ dày tôn được ghi rõ trên tấm tôn, in rõ trên bề mặt sản phẩm hay ghi trong phần mô tả của tài liệu đính kèm khi xuất bán. Các đơn vị phổ biến để đo độ dày tôn bao gồm:

  • Milimet (mm): Đây là cách đo lường độ dày tôn phổ biến nhất.
  • Zem: Ở Việt Nam, ngoài milimet, độ dày tôn còn được đo bằng đơn vị zem (dem). Theo quy ước, 1 zem = 0.1mm. Tấm tôn dày 10 zem tương đương với độ dày 1mm. 
  • Hệ đo lường Gauge (g): tại Hoa Kỳ và Châu  u, độ dày tôn được đo bằng "gauge" (g). Điều đặc biệt ở hệ thống này là con số gauge càng nhỏ thì tấm tôn càng dày. Ví dụ, tôn có ký hiệu 24g tương ứng với độ dày khoảng 0.6mm, trong khi 16g tương ứng với tôn có độ dày khoảng 1.6mm.

Ví dụ điển hình về yêu cầu độ dày tôn bạn có thể tham khảo đó là sản phẩm ống gió. Tiêu chuẩn độ dày tôn cho ống gió được quy định theo những hệ thống tiêu chuẩn: TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam), ASTM (American Society for Testing and Materials), hoặc JIS (Japanese Industrial Standards).

Các tiêu chuẩn này quy định rõ ràng độ dày của từng loại tôn dùng cho các loại ống gió khác nhau, đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình vận hành. Ví dụ, theo tiêu chuẩn TCVN 1984, độ dày tôn ống gió dao động từ 0.48mm - 1.2mm, tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu chịu lực của hệ thống. Để đảm bảo đáp ứng được khả năng chịu nhiệt và áp lực trong những môi trường có nhiệt độ cao, cần sử dụng ống gió có kích thước lớn và độ dày tôn lớn hơn so với các hệ thống thông gió bình thường.

3. Các loại độ dày tôn phổ biến

Hiện nay vật liệu tôn trên thị trường hầu hết đều là loại tôn mà độ dày có tính ứng dụng cao. Chúng được sản xuất hàng loạt và chỉ số chiều dày tôn khuyến nghị cho gia công hay thi công trong từng trường hợp sử dụng cụ thể theo tiêu chuẩn chất lượng vật liệu được kiểm định.

  • Tôn dày 0.45 mm: Tôn có độ dày 0.45mm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm mái lợp, vách ngăn, và tường. Đặc điểm của tôn này là nhẹ, dễ uốn, dễ thi công, đồng thời có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện thời tiết cơ bản. Tôn dày 0.45mm là lựa chọn kinh tế cho các công trình không yêu cầu khả năng chịu lực cao.
  • Tôn dày 0.8 mm: Với độ dày lớn hơn, tôn 0.8mm cung cấp độ bền và khả năng chịu lực cao hơn, thích hợp cho những công trình yêu cầu độ cứng và độ bền cao như nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, hoặc các kết cấu có tải trọng lớn. Ưu điểm của tôn 0.8mm là khả năng chịu lực tốt và chống va đập mạnh, giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình.
  • Tôn dày 1.2 mm: Tôn dày 1.2mm thường được sử dụng trong các hệ thống ống gió, tường bảo vệ, và những công trình yêu cầu tính chắc chắn, bền vững. Độ dày này mang lại ưu điểm về độ bền, khả năng chịu tải và chịu nhiệt tốt hơn, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa.
  • Tôn dày 3mm: Với độ dày lên đến 3mm, loại tôn này được ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp nặng như đóng tàu, làm khung xe, chế tạo máy móc, và các công trình yêu cầu khả năng chịu tải rất cao. Tôn dày 3mm có khả năng chịu lực tốt, chịu mài mòn và nhiệt độ cao.
  • Tôn dày 2 ly (tương đương với 2mm): được sử dụng trong các công trình cần độ bền cao hơn so với tôn 1.2mm nhưng không cần quá dày như tôn dày 3mm, thường thấy trong công trình xây dựng lớn hoặc làm vách ngăn chịu lực.
  • Tôn dày 4 zem: Tôn dày 4 dem (tương đương với 0.4mm) là loại tôn mỏng, giá rẻ, dễ thi công. Chúng phù hợp cho các ứng dụng nhẹ nhàng như làm tôn lợp mái cho nhà ở, nhà xưởng khu vực không yêu cầu độ chịu tải cao. 
  • Tôn dày 5 dem: Tôn dày 5 dem (tương đương với 0.5mm) là lựa chọn phù hợp cho các công trình dân dụng có yêu cầu vừa phải về độ bền và khả năng chống chịu. Nó thường được sử dụng trong việc làm mái lợp cho nhà ở và nhà xưởng nhỏ.
  • Tôn tráng kẽm dày 1 2mm: Loại tôn này có thêm lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao. Với độ dày 1.2mm và lớp tráng kẽm, nó đảm bảo độ bền vượt trội cho các công trình công nghiệp.

kéo   nhiêu   xốp   mm   304   5mm   báo   ton   day   2ly

Tôn dày nhất là bao nhiêu? Với độ dày thông dụng dao động từ 0.3 - 3mm, trong một số lĩnh vực đặc biệt như đóng tàu hay chế tạo máy móc công nghiệp nặng, tôn có thể có độ dày lớn hơn 3mm.

Thước đo độ dày tôn là các công cụ cho thấy độ dày tôn chính xác mà không làm hư hại bề mặt tôn… Loại thước được sử dụng hiện nay bao gồm: thước đo panme, thước đo điện tử, máy đo độ dày bằng siêu âm. Ngoài ra, trong trường hợp cần đo chính xác các thông số trên vật liệu tôn, bao gồm cả độ dày, độ cứng, thành phần,... bạn cần mang ít nhất 1-2 mẫu tấm tôn đến cơ quan thẩm định có thẩm quyền để xin cấp chứng nhận chất lượng.

Butraco Việt Nam là công ty gia công tôn lợp, tôn tấm, tôn cuộn chuyên nghiệp khu vực Miền Bắc. Chúng tôi gia công đa dạng chiều dày tôn và bề mặt tôn: chiều dày từ 0.4 - 0.6mm đối với sản phẩm tôn mạ màu, và từ 0.75mm trở lên với vật liệu là tôn mạ kẽm:

  • Tôn dày 0.4 - 0.6mm: gia công tấm lợp dạng sóng, tấm phẳng, chấn gấp máng xối, phụ kiện tôn lợp, cửa chớp tôn,...
  • Tôn dày 0.75mm trở lên: gia công thang máng cáp, chấn gấp máng xối, tôn thép hình, sản xuất ống gió, tủ điện, khung tôn, khay tôn, bản mã tôn…

Các thông tin về sản phẩm cần gia công khi khách hàng và quý đối tác gửi về Butraco, được tiếp nhận bởi đội ngũ kỹ thuật sản xuất, kỹ thuật thiết kế giàu kinh nghiệm. Butraco sẽ đồng hành cùng quý khách hàng trong suốt quá trình từ bước nghiên cứu sản phẩm tới khâu gia công thành phẩm đưa vào sử dụng. Nhằm đưa ra phương án tối ưu nhất, đảm bảo về cả chất lượng cho thi công lắp đặt và tính kinh tế cho hoạt động thương mại.

kéo   nhiêu   xốp   mm   304   5mm   báo   ton   day   2ly

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468