Kích thước tole lợp mái thế nào là hợp lý?

Tôn lợp mái thường là tôn cán sóng tròn, sóng vuông hoặc sóng ngói. Kích thước tấm tôn lợp mái dao động từ 900 - 1070mm. Khổ hiệu dụng để đo đạc nghiệm thu cho thi công là 850 - 1000mm. Tuy nhiên cũng có một số loại tôn đặc biệt có kích thước lớn hơn để phù hợp với thiết kế công trình.

1. Tại sao phải thiết kế mái lợp tole?

Thiết kế mái lợp bằng tôn ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình dân dụng cũng như công nghiệp, nhờ vào những ưu điểm vượt trội:

  • Khả năng chống ăn mòn: tôn lợp mái có lớp mạ, sơn bề mặt giúp bảo vệ tôn nền khỏi tác động oxy hóa của môi trường, hạn chế trầy xước mái tôn gây hư hỏng
  • Khả năng cách nhiệt và chống nóng: Tole có khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè.
  • Độ bền và tuổi thọ sử dụng cao: Tole lợp mái có tuổi thọ lâu dài từ 20 - 40 năm, hoặc có thể lên đến 50 năm nếu quá trình thi công tốt và vật liệu đầu vào chuẩn, ít bị hư hại bởi thời tiết khắc nghiệt.
  • Thi công lắp đặt dễ dàng, thời gian thi công nhanh, dễ vệ sinh bảo dưỡng mái.
  • Thẩm mỹ: tôn xây dựng đa dạng về màu sắc và kiểu dáng, giúp nâng cao vẻ đẹp cho công trình, góp phần tạo nên nhà mái tole đẹp.
  • Hiệu quả kinh tế cao: giá thành phải chăng, nhiều phân khúc lựa chọn, sản phẩm nhẹ vận chuyển dễ dàng

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

2. Các loại mái tole đẹp hiện nay

Nhà mái tôn đã không còn quá xa lạ, ngoài sự đa dạng về thiết kế, mái tôn khi kết hợp các phụ kiện phụ trợ hoặc giải pháp hỗ trợ tạo hiệu quả sử dụng tối đa.

2.1. Mái tole trượt

Mái tôn trượt phần lớn chỉ có 1 lớp tôn mạ màu. Chúng được thiết kế để khi lắp đặt có thể chuyển động trượt đóng mở khi cần thiết.

Mái tôn trượt có ưu thế so với mái tôn cố định là vừa có thể làm thông thoáng không gian bên trong căn nhà nhờ lấy sáng, lấy gió. Trong điều kiện cần thiết có thể đóng mở ngăn mưa, thấm dột vào trong nhà.

2.2. Mái tole lạnh

Mái tôn lạnh là tôn nhôm mạ kẽm được phủ lớp sơn màu nhằm tăng tính thẩm mỹ, tăng cường bảo vệ tôn khỏi tác nhân ăn mòn, chống trầy xước, tuổi thọ mái tôn.

Tôn lạnh có giá thành cao hơn tôn kẽm, bề mặt sáng bóng, sờ vào cảm giác mịn mượt. Lớp bảo vệ ngoài cùng chống ố vàng giữ cho bề mặt tôn sáng đẹp lâu dài. Mái tôn lạnh hiện nay là tôn 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng vuông

2.3. Lợp mái tole chống nóng

Mái tole chống nóng là vật liệu sử dụng cho mục đích chống nóng, cách nhiệt cho công trình. Tôn cách nhiệt có khả năng chống nóng vì chúng có thêm 1-2 lớp cách nhiệt dày từ 18-20mm bên dưới. Lớp lõi này làm từ EPS, XPS, PU, bông khoáng, hạn chế hấp thụ nhiệt lượng từ mặt trời cho không gian phía dưới mái tôn thoáng mát hơn loại tôn 1 lớp thông thường.

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

3. Kích thước tole lợp mái

Kích thước của một tấm tôn cơ bản cần quan tâm các chỉ số sau:

  • Độ dày: dao động từ 0.3-0.5mm (tính cho lớp tôn 1 bên ngoài cùng, chưa bao gồm các lớp cách âm, cách nhiệt nếu có)
  • Chiều dài: độ dài của 1 tấm tôn trung bình 15m dễ dàng cho vận chuyển. Kích thước này có thể ngắn hơn theo thiết kế của công trình hoặc dài hơn (cán tại công trình).
  • Chiều rộng: dao động 600-1200mm 
  • Khoảng cách xà gồ mái tole: 700-1000mm. Kích thước của xà gồ cũng như độ dày vật liệu làm xà gồ chịu ảnh hưởng của trọng tải mái tôn, chịu tải treo bên dưới khung mái tôn.

4. Mái tole dốc bao nhiêu là tiêu chuẩn?

Độ dốc mái tôn là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng thoát nước của mái. Tùy thuộc biên dạng của mái tôn và kết cấu khung đỡ mái tôn có độ dốc khác nhau.

Độ dốc mái tôn chính bằng tỉ lệ giữa chiều cao và chiều dài mái nhà. Được tính bằng công thức:

  • i = H/L x 100%
  • Trong đó: 
  • i : độ dốc mái
  • H: chiều cao mái
  • L: chiều dài mái

Dưới đây là tiêu chuẩn độ dốc mái tôn tham khảo cho từng loại công trình:

  • Độ dốc mái tôn nhà cấp 4: 10-20%
  • Độ dốc mái tôn nhà ống: 10-15%
  • Độ dốc mái tôn nhà xưởng: 10-30%

Độ dốc mái tôn quá lớn ảnh hưởng tới thẩm mỹ của công trình, không hạn chế được tiếng ồn khi trời mưa. Với thiết kế độ dốc lớn nên lựa chọn vật liệu mái tôn có khả năng cách âm tốt giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng mái tôn.

5. Báo giá tole lợp mái 

Với ưu điểm vượt trội về cả thẩm mỹ và giá trị kinh tế, mái tôn đã dần thay thế các vật liệu lợp mái truyền thống khác. Bảng giá tole lợp mái có sự chênh lệch giữa các thương hiệu và chủng loại tôn lợp mái.

Bảng giá tole lợp mái nhà (tôn trần)

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

Bảng giá tôn Seamlock cơ bản

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về các loại mái tôn thông dụng, kích thước cần đo cho tính toán khối lượng, cũng như đơn giá tham khảo cho từng loại mái tôn. Để có con số chính xác bạn nên liên hệ trực tiếp với cơ sở gia công hoặc nhà cung cấp mái tôn uy tín để được tư vấn kỹ nhất.

Butraco là đơn vị gia công tôn lợp - tôn mái Seamlock, tôn sóng công nghiệp theo yêu cầu khu vực miền Bắc. Bên cạnh sản phẩm tôn lợp chúng tôi cung cấp phụ kiện mái tôn bao gồm: máng xối, phụ kiện úp nóc, phụ kiện ốp hồi, diềm mái tôn, cầu chắn rác, phễu thu nước,.... Sự kết hợp giữa mái tôn chất lượng cao và phụ kiện mái tôn đem lại hiệu quả thoát nước tối đa, giúp bảo vệ căn nhà khỏi tác động mưa bão, khí hậu khắc nghiệt.

giả   keo   dán   mai   che   hiên   chong   dot   lý   xưởng   vòm   do   doc   băng   bồn   lop   ngoi   dep   miếng

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468