​Quy cách thép u và cách tính trọng lượng thép u

Thép U là một trong những loại thép hình phổ biến nhất trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và có tính ứng dụng cao. Hiểu rõ về quy cách thép U và cách tính trọng lượng thép U sẽ giúp kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư chọn đúng loại vật liệu, đồng thời tính toán chính xác chi phí và khối lượng khi thi công.

1. Các loại thép u

Thép U có tiết diện hình chữ U, được sản xuất theo nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với từng loại công trình. Dưới đây là các phân loại thép U phổ biến hiện nay:

Thép U theo kích thước tiêu chuẩn

  • Thép U50 – có chiều cao khoảng 50mm, thường dùng cho các kết cấu nhẹ, khung cửa hoặc giàn mái.
  • Thép U100 – loại trung bình, phổ biến trong kết cấu dân dụng và nhà xưởng nhỏ.
  • Thép U120 – có độ dày và chiều cao lớn hơn, phù hợp với kết cấu chịu tải trung bình.
  • Thép U150 và thép U150x75 – dòng thép U chịu lực tốt, được dùng nhiều trong nhà thép tiền chế, khung dầm, cầu trục.
  • Thép U200 – kích thước lớn, ứng dụng trong kết cấu công nghiệp nặng, cầu đường hoặc container.
  • Thép U40x40 – loại nhỏ, nhẹ, dùng trong cơ khí, chế tạo đồ nội thất hoặc chi tiết trang trí.

100   200   hòa   phát   150   đúc   u80x40x3   tra   120   40x40   barem   u160   50x50

Thép U theo quy cách gia công

  • Thép U tiêu chuẩn: sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu) hoặc TCVN (Việt Nam), đảm bảo độ bền và dung sai chính xác.
  • Thép U chấn: được chấn nguội từ thép tấm bằng máy chấn CNC, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu kích thước riêng.
  • Thép U đục lỗ / Thép U lỗ: là thép U có sẵn lỗ định vị để bắt bulong, thường dùng trong hệ thống thang máng cáp, giá đỡ điện, khung giá treo ống.

Ngoài ra, trong thiết kế cơ khí và xây dựng, nhiều người cũng so sánh giữa thép C và thép U.

  • Thép U có tiết diện khép kín hơn, chịu lực dọc tốt.
  • Thép C có biên dạng gọn nhẹ, phù hợp cho kết cấu nhẹ và linh hoạt hơn trong thi công.

Hiểu rõ sự khác biệt này giúp kỹ sư chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu chịu lực và tính thẩm mỹ.

2. Quy cách thép u

Quy cách thép U là tập hợp các thông số kỹ thuật mô tả hình dáng, kích thước và trọng lượng của sản phẩm. Các thông số chính gồm:

  • Chiều cao (h): độ cao tiết diện chữ U (mm)
  • Chiều rộng cánh (b): độ rộng của hai cánh chữ U (mm)
  • Độ dày (t): độ dày của thành thép (mm)
  • Chiều dài thanh tiêu chuẩn: thường là 6m hoặc 12m
  • Khối lượng thép U: được tính dựa trên kích thước và trọng lượng riêng của thép

Ví dụ bảng kích thước thép U tiêu chuẩn phổ biến:

​100   200   hòa   phát   150   đúc   u80x40x3   tra   120   40x40   barem   u160   50x50

Khi thiết kế, người dùng thường cần tính khối lượng thép U hoặc trọng lượng thép U dập để lập dự toán và kiểm soát vật tư chính xác.

3. Công thức tính trọng lượng thép u

Để tính toán chính xác trọng lượng thép U, ta có thể dùng công thức quy đổi theo thể tích và trọng lượng riêng thép U (khoảng 7.850 kg/m³):

Trọng lượng thép U = Diện tích tiết diện (m2) x 7.850 

Ứng dụng của việc tính trọng lượng thép U

  • Dự toán chi phí vật tư thép trong xây dựng, cơ khí, cầu trục, kết cấu nhà thép.
  • Tính tải trọng tác dụng lên nền móng hoặc khung chịu lực.
  • Tối ưu hóa thiết kế gia công trong sản xuất và lắp đặt.

​​Hiểu rõ quy cách thép U và cách tính trọng lượng thép U giúp kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng chủng loại thép phù hợp, đồng thời kiểm soát chi phí vật tư chính xác hơn.

100   200   hòa   phát   150   đúc   u80x40x3   tra   120   40x40   barem   u160   50x50

Tại Butraco, chúng tôi chuyên:

  •  Dịch vụ gia công cắt, chấn, đục lỗ sản phẩm cơ khí theo yêu cầu
  •  Hỗ trợ báo giá và tư vấn kỹ thuật miễn phí cho từng dự án

Liên hệ Butraco ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá quy cách thép U mới nhất, cùng giải pháp gia công thép theo yêu cầu chuyên nghiệp và tối ưu nhất cho công trình của bạn.

100   200   hòa   phát   150   đúc   u80x40x3   tra   120   40x40   barem   u160   50x50

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468