Tìm hiểu: Cấu tạo, kích thước và kết cấu khung thép mái tôn

Tôn là vật liệu bao che phổ biến nhất hiện nay cho hầu hết các công trình xây dựng từ công nghiệp tới dân dụng. Vậy mái tôn có cấu tạo như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

1. Giới thiệu chung về mái tôn

Mái tôn là mái che làm từ tôn lợp, có tác dụng che chắn cho các công trình xây dựng khỏi tác động của môi trường như mưa, nắng,… Ngoài vai trò bao che, mái tôn cũng là vật liệu để trang trí cho công trình thêm thẩm mỹ và là điểm nhấn về kiến trúc.

Mái tôn tiếng Anh là gì? Mái tôn tiếng Trung là gì? Mái tôn được gọi là 金属屋顶 /jīnshǔ wūdǐng/ (tiếng Trung) hay Metal Roofing (tiếng Anh) - một thuật ngữ chuyên môn trong ngành xây dựng dùng để chỉ loại mái nhà được làm từ tôn hoặc kim loại. Mái tôn là giải pháp bao che tiết kiệm chi phí bởi thời gian thi công nhanh, nguyên liệu giá thành rẻ, dễ sửa chữa và thay thế. 

ton   mai   gì   texture   cũ

2. Cấu tạo và kết cấu mái tôn

Kết cấu mái tôn không quá phức tạp, nhưng muốn thi công an toàn và đảm bảo chất lượng mái tôn trong quá trình sử dụng, chúng ta cần hiểu rõ đặc điểm của từng chi tiết.

Kết cấu mái tôn bao gồm:

- Mái tôn:

  • Diện tích mái tôn: S(m2) = Chiều dài mặt sàn x Độ dốc mái tôn
  • Chiều dày tôn: tôn càng dày và có nhiều lợp thì độ bền càng cao, đi cùng với đó là yêu cầu kết cấu khung đỡ bên dưới phải chịu được trọng tải của mái tôn và kết cấu treo mái khác.
  • Độ dốc mái tôn: tối thiểu 5-10° (công trình nhỏ, khu vực khí hậu khô, ít mưa, chiều cao mái hạn chế), lý tưởng 10-15° , hoặc trên 15° với khu vực có lượng mưa lớn cần thoát nước nhanh.
  • Hệ xà gồ: khối lượng và biên dạng theo diện tích lợp tôn và tải trọng trên mái phù hợp cho mục đích sử dụng, vị trí công trình.
  • Khung vì kèo: sử dụng thép đúc sẵn, thép tổ hợp, vì kèo thép hộp, vì kèo thép V.
  • Phụ kiện mái tôn: vít, đai kẹp, cóc kẹp, keo silicon,... Đây là bộ phận chịu tải nhiều nhất của kết cấu mái tôn. Mặt bằng và diện tích thi công càng lớn yêu cầu giải pháp vì kèo đáp ứng được an toàn, chắc chắn. Giúp mái tôn có thể chịu được trọng tải gió bão hoặc hoạt tải người di chuyển thi công trên mái, tải trần treo,...

ton   mai   gì   texture   cũ

Cấu tạo mái tôn lợp mái được ưa chuộng hiện nay:

- Tôn 1 lớp:

  • 1 lớp kim loại mạ nhôm/ mạ kẽm chống ăn mòn/ mạ màu
  • Biên dạng sóng đa dạng: 5-9-11 sóng
  • Cách nhiệt tốt, độ  bền cao từ 10-30 năm

- Tôn cách nhiệt: 

  • 01 lớp tôn kẽm mạ màu
  • 01 lớp PU cách âm, chống cháy: độ đàn hồi cao, dễ đổ khuôn và kết dính, kết cấu vững chắc
  • 01 lớp lót PP/PVC: được cán lên 2 mặt tôn tạo độ sáng mịn, khả năng chống cháy tốt (chịu nhiệt lên đến 100°C)

- Tôn giả ngói (tôn sóng ngói): dùng cho kiến trúc villa, biệt thự phần mái có độ dốc lớn

- Tấm panel: có 2 lớp mặt tôn và lớp cách âm cách nhiệt (bằng PU, EPS, bông thủy tinh) ở giữa, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt

Như vậy dựa trên yếu tố kinh tế (chi phí vật liệu, thi công), phong thủy, tính thẩm mỹ cho công trình cần lợp mái tôn mà nhà thầu xây dựng tính toán lựa chọn loại tôn lợp phù hợp, đảm bảo độ bền, hiệu quả sử dụng của mái tôn.

3. Kết cấu khung thép mái tôn

Việc sử dụng kết cấu thép giúp đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình, đồng thời tối ưu  hóa chi phí xây dựng. Khung thép mái tôn sử dụng vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ, gia công mối hàn chịu lực và lắp ráp liên kết thành khung bằng bulong:

- Khung chính

  • Hệ khung vì kèo làm từ sắt và thép: thép hộp, thép hình, thép V: trọng lượng nhẹ, chi phí thấp, độ bền cao
  • Cột, dầm thép

- Khung ngang: liên kết bằng hệ giằng, dầm cầu trục, kết cấu dỡ tường

- Khung phụ: xà gồ (thép hộp hoặc thép C/Z) mái, dầm tường, thanh chống đỉnh tường

Kết cấu khung thép mái tôn là phần chịu tác động lực trực tiếp từ phần mái tôn. Khung thép mái tôn có tính di động, chi phí đầu tư thấp, thi công lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng nên được áp dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Việc thi công lắp đặt cần được tính toán chặt chẽ về mức độ chịu lực và khả năng chịu tải của vật liệu để lên phương án dự trù chi phí hợp lý.

4. Làm thế nào để lựa chọn vật liệu phù hợp?

Làm thế nào để lựa chọn được vật liệu phù hợp cho mái tôn của bạn khi trên thị trường có quá nhiều nhà cung cấp cho nhiều chủng loại tôn lợp khác nhau?

Khi mua tôn, bạn cần cân nhắc các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp đến chất lượng mái tôn. Trong đó có:

- Yếu tố khí hậu, thời tiết: lượng mưa, sức gió bão, mức độ nắng nóng
- Mục đích sử dụng: nhà ở dân dụng, nhà xưởng/ kho bãi, mái che nắng mưa,...
- Kinh phí, chi phí đầu tư

  • Kích thước mái tôn: diện tích, độ cao, độ dốc và kết cấu khung nhà,...
  • Khổ tôn tiêu chuẩn thông dụng: 1070mm, hoặc lớn hơn 1200-1600mm
  • Kích thước tấm tôn lợp mái: 900 – 1070mm thành phẩm,  khổ hữu dụng 850 – 1000mm. Một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng 1170 – 1550mm.
  • Độ dày tôn tùy hãng dao động: 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm,... hoặc sản xuất theo yêu cầu công trình (với khối lượng lớn, không sản xuất khối lượng lẻ)

Tôn lợp được sản xuất từ nhiều nguyên liệu, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau:

  • Công trình nhà xưởng, kho bãi: tôn mạ kẽm, mạ màu, tôn lấy sáng
  • Công trình nhà ở, dân dụng, mái che: tôn lạnh
  • Công trình nhà ở, biệt thự, khu nghỉ dưỡng: tôn cách nhiệt 3 lớp

ton   mai   gì   texture   cũ

5. Thế nào là một mái tôn đẹp?

Mái nhà một trong những cấu trúc theo phong thủy là nơi hội tụ khí của cả căn nhà. Vật liệu xây dựng mái có thể là: tranh, tre, rơm rạ, ngói, gỗ hay xi măng, thép, tôn, nhựa,...

Hiện nay mái tôn là loại được ưa chuộng bởi tính bền bỉ và giá thành hợp lý. Có 3 yếu tố quyết định đến độ thẩm mỹ của mái tôn, vẻ đẹp tổng thể của kiến trúc công trình. Đó là:

  • Hệ khung kèo mái nhà: tường, vì kèo, giằng liên kết, cầu phong liên kết với xà gồ bằng đinh vít. Đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới độ vững chắc của mái nhà.
  • Tôn lợp mái: chủng loại cho độ bền, màu sắc đa dạng nên có thể lựa chọn màu sao cho hài hòa với không gian nội ngoại thất và phù hợp với phong thủy.
  • Độ dốc mái: độ dốc mái hợp lý góp phần làm tăng tuổi thọ của mái tôn, tiết kiệm nguyên vật liệu, đảm bảo thoát nước tối ưu cho không gian sống thoáng mát, khô ráo,...

Bắt kịp xu hướng xây dựng nhà ở hiện đại, tôn thể hiện rõ tính linh hoạt cho kết cấu phần mái nhà. Từ sự đa dạng về biên dạng sóng tôn từng vị trí nóc nhà, vách tường, mái nhà,... đến màu sắc, cải thiện tích chất cách âm, cách nhiệt,....

Mái tôn có mặt ở hầu khắp các công trình với hình thể khác nhau. Nó không chỉ là giải pháp bảo vệ căn nhà khỏi tác động của môi trường (mưa, nắng, gió, thấm dột, nhiệt độ cao từ mặt trời,...), mà còn đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ của công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Butraco tự hào là đơn vị cung cấp đa dạng sản phẩm tôn Seamlock (5 sóng), tôn sóng (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng) mạ màu, mạ kẽm, mạ lạnh tại khu vực miền Bắc:

  • Tôn cán sóng 1 lớp: khổ tôn hiệu dụng K1000, dùng lợp mái, lợp bao quanh nhà xưởng. Phổ biến là loại tôn 5 sóng công nghiệp, thích hợp cho công trình có chi phí từ thấp đến vừa, khu vực ít chịu ảnh hưởng mạnh của gió bão, lưu lượng mưa ít.
  • Tôn Seamlock: có 2 loại khổ hiệu dụng là K485 (chiều cao sóng 62-65mm) và K500 (chiều cao sóng 50-52mm). Tôn Seamlock phù hợp lợp mái nhà xưởng, nhà kho có diện tích lớn cần chiều dài tấm tôn lớn. Vật tư phụ đi kèm tôn seamlock bao gồm: cóc seamlock, đai kẹp seamlock, chặn trên/chặn dưới,...gia cố cho kết cấu mái thêm chắc chắn, khả năng chống chịu tốt trước tác động của ngoại cảnh.

ton   mai   gì   texture   cũ

ton   mai   gì   texture   cũ

Nguyên vật liệu đầu vào nhập từ các nhà cung cấp tôn lợp uy tín: tôn Hoa Sen, tôn Hòa Phát, tôn Poshaco, tôn BlueScope,..., hệ thống máy móc cán tôn hiện đại, sản phẩm đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và thẩm mỹ cho các công trình nhà xưởng, kho hàng với diện tích hàng ngàn m2. 

Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ khâu báo giá theo bản vẽ yêu cầu, tới tư vấn thiết kế tối ưu, giao hàng và bảo hành, hướng dẫn bảo trì sản phẩm. Cung cấp các sản phẩm tôn lợp toàn diện cùng dịch vụ hoàn thiện nhất có thể!

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468