Tole là gì? Kích thước và bảng giá các loại tole phổ biến hiện nay

Tole là gì? Kích thước tấm tole và bảng giá các loại tole phổ biến hiện nay như thế nào? Đây là câu hỏi của nhiều khách hàng. Với những ai làm việc trong ngành xây dựng thì tole lợp không còn là vật liệu xa lạ. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết đến tên tiếng Việt của nó. Điều này gây nên hiểu lầm và khó khăn khi mua hàng. Bạn có tò mò không? Xem ngay đáp án trong bài viết của Butraco nhé!

1. Tole là gì? 

Tole (tôn) là một loại vật liệu xây dựng dạng tấm, thường được làm từ thép hoặc hợp kim mỏng, phủ lớp kẽm, nhôm hoặc sơn để bảo vệ chống ăn mòn và tăng độ bền. Tôn được sử dụng phổ biến để lợp mái nhà, làm vách ngăn, hàng rào và nhiều ứng dụng khác trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Tác dụng của tấm tole lợp :

  • Bảo vệ: Tôn giúp bảo vệ công trình khỏi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng, gió bão.
  • Cách nhiệt, cách âm: Một số loại tôn có khả năng cách nhiệt, cách âm, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn.
  • Tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, tôn giúp tiết kiệm vật liệu và công lao động.

tôle   tòle   gì   kich   thuoc   khổ   rẻ   bang   map

Các loại tole phổ biến:

  • Tôn kẽm: Là loại tôn có lớp mạ kẽm chống gỉ, được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Tôn lạnh: Có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, giúp phản xạ nhiệt tốt, giữ cho công trình mát mẻ hơn.
  • Tôn cách nhiệt: Có lớp xốp hoặc PU ở giữa, giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả.
  • Tôn sóng: Được dập theo các hình sóng, giúp tăng độ cứng và thẩm mỹ, phổ biến trong việc lợp mái.
  • Tôn màu: Tôn được phủ lớp sơn màu, mang lại tính thẩm mỹ cao và bảo vệ bề mặt khỏi oxi hóa.

Những loại tôn này đều có những đặc điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.

2. Kích thước tole lợp mái phổ biến hiện nay

Kích thước tôn lợp mái phổ biến hiện nay thường được sản xuất theo các thông số tiêu chuẩn, bao gồm:

  • Kích thước phổ biến của tôn lợp mái:
  • Chiều rộng hữu dụng: 1.000mm (1m)
  • Chiều dài: Thường cắt theo yêu cầu, từ 2m đến 6m hoặc dài hơn tùy công trình.
  • Độ dày: Từ 0,3mm đến 0,5mm (phổ biến nhất), hoặc có thể dày hơn như 0,7mm, 1mm.

Tôn sóng:

  • Tôn 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng: Các loại tôn dập sóng giúp tăng độ cứng và khả năng thoát nước.
  • Chiều cao sóng: Dao động từ 20mm đến 30mm tùy loại tôn và số lượng sóng.
  • Các loại tôn sóng được dùng chủ yếu trong lợp mái nhà dân dụng, nhà xưởng, công trình công nghiệp nhờ khả năng chịu lực và thoát nước tốt.

tôle   tòle   gì   kich   thuoc   khổ   rẻ   bang   map

3. Bảng giá các loại tole 

Bảng giá tole có thể thay đổi tùy theo từng loại tole , độ dày, thương hiệu và khu vực cung cấp. Dưới đây là báo giá tole tham khảo cho một số loại tole  phổ biến trên thị trường, bao gồm các thương hiệu như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, BlueScope,... và các loại tole khác. Giá có thể dao động dựa trên tình hình cung - cầu và giá nguyên liệu.

Bảng giá tole chung tham khảo (VNĐ/m2):

Tôn Hoa Sen:

  • Tôn kẽm Hoa Sen (0.3mm - 0.5mm): 50.000 - 90.000 VNĐ/m2
  • Tôn lạnh Hoa Sen (0.3mm - 0.5mm): 60.000 - 120.000 VNĐ/m2
  • Tôn lạnh màu Hoa Sen (0.3mm - 0.5mm): 75.000 - 150.000 VNĐ/m2
  • Tôn cách nhiệt Hoa Sen (3 lớp): 180.000 - 240.000 VNĐ/m2

Tôn Đông Á:

  • Tôn kẽm Đông Á (0.3mm - 0.5mm): 50.000 - 85.000 VNĐ/m2
  • Tôn lạnh Đông Á (0.3mm - 0.5mm): 60.000 - 115.000 VNĐ/m2
  • Tôn màu Đông Á (0.3mm - 0.5mm): 70.000 - 140.000 VNĐ/m2
  • Tôn cách nhiệt Đông Á (3 lớp): 160.000 - 230.000 VNĐ/m2

Tôn BlueScope:

  • Tôn lạnh BlueScope (0.3mm - 0.5mm): 70.000 - 125.000 VNĐ/m2
  • Tôn màu BlueScope (0.35mm - 0.5mm): 80.000 - 145.000 VNĐ/m2
  • Tôn Zacs (0.35mm - 0.5mm): 90.000 - 150.000 VNĐ/m2
  • Tôn cách nhiệt BlueScope (3 lớp): 200.000 - 260.000 VNĐ/m2

Tôn Phương Nam:

  • Tôn lạnh Phương Nam (0.3mm - 0.5mm): 60.000 - 110.000 VNĐ/m2
  • Tôn màu Phương Nam (0.35mm - 0.5mm): 75.000 - 145.000 VNĐ/m2
  • Tôn cách nhiệt Phương Nam: 170.000 - 250.000 VNĐ/m2

* Lưu ý:

  • Giá tôn có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường và địa điểm mua hàng.
  • Độ dày của tôn quyết định giá cả: Tôn càng dày thì giá càng cao.
  • Giá chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
  • Các loại tôn cách nhiệt và tôn màu có giá cao hơn so với tôn thường.
  • Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc cửa hàng phân phối để có báo giá chi tiết và chính xác nhất cho công trình của mình.
  • Butraco Việt Nam - đơn vị cung cấp tole lợp chất lượng cho mọi công trình của bạn.

tôle   tòle   gì   kich   thuoc   khổ   rẻ   bang   map

Tôn Seamlock là một trong những sản phẩm nổi bật của Butraco. Có hiệu dụng 485/cao 65mm và 500/cao 50mm với nhiều lợi ích nổi bật:

  • Độ bền cao: Tôn Seamlock được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và chống lại các tác động của thời tiết, giúp tăng tuổi thọ cho mái.
  • Khả năng chống thấm tuyệt vời: Thiết kế độc đáo với các mối ghép khít giúp ngăn nước mưa thấm vào bên trong, đảm bảo không gian bên dưới luôn khô ráo và an toàn.
  • Phù hợp cho cả mái tôn 1 mái và 2 mái: Tôn Seamlock có thể được sử dụng linh hoạt cho cả hai loại mái, giúp đáp ứng nhu cầu thiết kế đa dạng cho các công trình khác nhau.
  • Tiết kiệm chi phí lắp đặt: Do cấu trúc nhẹ và dễ thi công, việc lắp đặt tôn Seamlock giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
  • Thẩm mỹ cao: Với bề mặt mịn màng và đa dạng về màu sắc, tôn Seamlock không chỉ mang lại hiệu suất tốt mà còn nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.

Tôn sóng Butraco (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng và 13 sóng) cũng có nhiều lợi ích đáng chú ý:

  • Khả năng chống ăn mòn: Tôn sóng Butraco được xử lý bề mặt để chống lại sự ăn mòn, giúp bảo vệ mái tôn khỏi các yếu tố môi trường như mưa, nắng, và độ ẩm.
  • Trọng lượng nhẹ: Tôn sóng có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải cho cấu trúc mái và dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt.
  • Tính năng cách âm và cách nhiệt: Tôn sóng có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ mưa, gió. Ngoài ra, nó còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong công trình.
  • Độ bền vượt trội: Với cấu trúc sóng, tôn sóng Butraco có khả năng chịu lực tốt hơn, giúp kéo dài tuổi thọ của mái.
  • Tính linh hoạt trong thiết kế: Tôn sóng Butraco có thể được sử dụng cho nhiều loại công trình, từ nhà ở cho đến các công trình công nghiệp, nhờ vào sự đa dạng trong kiểu dáng và kích thước.
  • Thẩm mỹ: Tôn sóng có nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình, tạo nên vẻ đẹp hiện đại và sang trọng.

tôle   tòle   gì   kich   thuoc   khổ   rẻ   bang   map

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. Butraco Việt Nam - Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu.

-------------------------------------------

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468