Tôn mạ kẽm là gì? thông số kỹ thuật tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm với đặc điểm mỏng nhẹ, có dạng tấm hoặc cuộn dễ vận chuyển, cùng độ bền tốt, chống gỉ, chống ăn mòn cao. Tôn mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng, công nghiệp, sản xuất đồ gia dụng,...

1. Tôn mạ kẽm là gì

Tôn mạ kẽm còn có tên thường gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

Tôn mạ kẽm tiếng Anh là gì? Tên tiếng Anh của tôn kẽm là Hot-dip zinc coated steel sheet in coil - GI. Tôn kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp sử dụng trong:

  • Sản xuất vật liệu xây dựng: tấm lợp mái, vách ngăn, kết cấu thép
  • Sản xuất đồ gia dụng, tủ hồ sơ, tủ điện, két sắt, chuồng trại,...
  • Làm cửa cuốn, cửa sắt, cửa sập
  • Làm bảng, biển quảng cáo, nhà chờ,...

khổ   z8   nhiêu   lỗ   tỷ   rẻ   dem   3mm   mua   ở   2022

2. Thông số kỹ thuật tôn mạ kẽm

Khối lượng riêng là một đặc tính quan trọng của hầu hết vật liệu. Tôn mạ kẽm có khối lượng riêng rơi vào 7-8,05kg/m3. Một số thông số khối lượng riêng tôn mạ kẽm phụ thuộc vào độ dày, kích thước từ đó khối lượng tôn mạ kẽm có sự thay đổi.

khổ   z8   nhiêu   lỗ   tỷ   rẻ   dem   3mm   mua   ở   2022

  • Độ dày tôn mạ kẽm từ 0.2 - 3.2mm, chiều rộng có thể là 600 - 1250mm, chiều dài tùy chỉnh phù hợp với nhiều loại công trình và ứng dụng.
  • Độ dày lớp mạ kẽm cũng là yếu tố cấu thành quan trọng, lớp mạ càng dày, độ bền và khả năng chống ăn mòn càng tốt. Lớp mạ kẽm thông thường có trọng lượng từ Z80 (80g/m2) - Z275 (275g/m2), cao cấp hơn là Z450 hoặc Z600.
  • Bề mặt lớp mạ kẽm: bề mặt mạ kẽm thường, bề mặt sáng bóng, bề mặt nhám. Bề mặt phân loại theo A, B, C (tương ứng với bề mặt tốt nhất tới bề mặt có nhiều khuyết điểm hơn.
  • Phương pháp mạ: mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm điện phân đảm bảo chống ăn mòn kiểm tra bằng nghiệm thu muối theo tiêu chuẩn ASTM B117.
  • Độ bền kéo (270 - 550MPa), độ giãn dài (15 - 30%), độ cứng theo tiêu chuẩn nghiệm thu tôn mạ kẽm.

3. Kích thước tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau cùng với độ dày tiêu chuẩn chung được sản xuất bởi nhiều thương hiệu (tôn mạ kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á,...). Phôi tôn mạ kẽm có thể dạng tấm hoặc là tôn mạ kẽm dạng cuộn:

  • Tôn mạ kẽm dày 1.5 mm: kháng nhiệt tốt, sử dụng làm mái lợp, tấm che chống ồn, sản xuất đồ nội thất, đồ gia dụng, sản xuất đồ cơ khí, xây dựng nhà xưởng
  • Tôn mạ kẽm 0.5mm (tôn mạ kẽm 5 dem), tôn mạ kẽm dày 0.8mm, tôn mạ kẽm dày 1mm, tôn mạ kẽm dày 1.2 mm: lợp mái nhà, làm vách ngăn, máng xối công nghiệp và dân dụng.
  • Tôn mạ kẽm dày 2mm: làm mái tôn lợp nhà xưởng, nhà kho; vật liệu dựng nhà container, công trình tạm.
  • Tôn mạ kẽm 3mm: độ dày lớn phù hợp làm tấm lót sàn, thùng xe, cửa xe, linh kiện xe hơi và 1 số chi tiết vật liệu xây dựng khác.

Với mỗi yêu cầu thiết kế bạn có thể lựa chọn loại tôn mạ kẽm có độ dày khác nhau, vừa đáp ứng được khả năng chịu tải, vừa đảm bảo tính kinh tế, hiệu quả sử dụng. Thị trường có sẵn tôn mạ kẽm chiều rộng 600 - 1250mm, tuy nhiên đơn vị sản xuất tôn mạ kẽm có thể điều chỉnh kích thước và độ dày tôn mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.

khổ   z8   nhiêu   lỗ   tỷ   rẻ   dem   3mm   mua   ở   2022

4. Tiêu chuẩn nghiệm thu tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm đạt điều kiện xuất xưởng cần đảm bảo các tiêu chuẩn:

  • ASTM A653 / A653M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) về sản phẩm tôn mạ kẽm liền mạch, phủ liền mạch nóng hoặc phủ liền mạch sau khi đã được hàn.
  • EN 10346: Đây là tiêu chuẩn châu Âu đề cập về tôn mạ kẽm liền mạch, vận dụng cho loại tôn mạ kẽm liền mạch sau trước khi bắt đầu hàn.
  • JIS G3302: Tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Nhật Bản (JIS) quy định về tôn mạ kẽm liễn mạch, cũng như tôn mạ kẽm sau khi đã được hàn.
  • ISO 3575: Tiêu chuẩn quốc tế của Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa học Quốc tế (ISO) về tôn mạ kẽm liền mạch hoặc là tôn mạ kẽm sau khi đã được hàn.

Tuân thủ tiêu chuẩn nghiệm thu cho quá trình sản xuất tôn mạ kẽm giúp đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ của thành phẩm tôn mạ kẽm. Đây là yếu tố quan trọng mà bất kỳ nhà sản xuất nào cũng đều chú trọng.

5. Bảng báo giá tôn mạ kẽm

Trên thị trường có nhiều đơn vị sản xuất và cung cấp tôn mạ kẽm, bao gồm loại phổ thông và loại sản xuất theo kích thước yêu cầu. Vậy giá tôn mạ kẽm dày 0.8 mm là bao nhiêu? Báo giá tôn lượn sóng mạ kẽm bao nhiêu?

Dưới đây là bảng giá tôn mạ kẽm (chưa gia công thành dạng sóng) tham khảo (đơn giá chính xác cần liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp)

khổ   z8   nhiêu   lỗ   tỷ   rẻ   dem   3mm   mua   ở   2022

6. Butraco - Đơn vị bán tôn mạ kẽm tại Hà Nội

Butraco là nhà máy sản xuất tôn mạ kẽm đa dạng sản phẩm với ưu điểm:

  • Gia công cán tôn sóng (tôn lợp), phụ kiện mái tôn mạ kẽm, gia công vách ngăn tôn mạ kẽm.
  • Gia công máng nước, máng xối nhà xưởng, máng xối dân dụng tôn mạ kẽm.
  • Sản xuất tủ điện, hệ thống thang máng cáp tôn mạ kẽm nhanh chóng, bề mặt chống ăn mòn tốt.
  • Cắt laser, chấn gấp tạo hình tôn mạ kẽm theo yêu cầu, sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO, đáp ứng yêu cầu cho hàng hóa xuất khẩu.
  • Mức giá ưu đãi, đặc biệt với các đơn hàng có khối lượng lớn.
  • Hỗ trợ vận chuyển, bảo hành tận nơi.

khổ   z8   nhiêu   lỗ   tỷ   rẻ   dem   3mm   mua   ở   2022

Công ty Butraco Việt Nam luôn sẵn sàng cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, là công ty đi đầu trong lĩnh vực sản xuất, gia công các sản phẩm nội thất bằng vật liệu inox, thép, tôn lợp, và các sản phẩm gia công cơ khí. Nắm rõ tiêu chí “Chất lượng - Chuyên nghiệp - Hiệu quả”. Butraco luôn tin tưởng sẽ thành công trong mọi lĩnh vực xứng đáng với niềm tin của khách hàng và đối tác. 

-------------------------------------------

Butraco Việt Nam – Nhà cung cấp dịch vụ cắt laser CNC, gia công kim loại tấm theo yêu cầu

  • Công ty TNHH Butraco Việt Nam (BUTRACO VIETNAM COMPANY.,Ltd)
  • VPGD: Tòa N03, Trần Quý Kiên, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Nhà máy: KCN Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
  • SĐT liên hệ: 0983566468 - 0979566468